BH Thiệt hại Thân Vỏ Ô tô
Bảo Minh bồi thường cho Chủ xe những thiệt hại vật chất xe xảy ra do những tai nạn bất ngờ, ngoài sự kiểm soát của Chủ xe, lái xe trong những trường hợp: 1.Đâm va, lật đổ; 2.Hỏa hoạn, cháy nổ; 3.Những tai...

———————————————————————————————————

Ngoài ra, Bảo Minh còn thanh toán những chi phí cần thiết và hợp lý phát sinh trong tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm nhằm ngăn ngừa, hạn chế tổn thất phát sinh thêm, bảo vệ và đưa xe thiệt hại tới nơi sửa chữa gần nhất, giám định tổn thất.

Trong mọi trường hợp, tổng số tiền bồi thường của Bảo Minh (bao gồm cả chi phí) đối với một sự kiện bảo hiểm không vượt quá số tiền bảo hiểm (hay mức trách nhiệm bảo hiểm) ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm.

——————————————————————————-

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ:

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ:

- Đến các Trụ Sở của Bảo Minh gần nhất; hoặc

Hotline: 0903.686.166 - Email: Nttuyet@baominh.com.vn

 BẢNG TÓM TẮT VỀ SẢN PHẨM

(Chi tiết xin vui lòng xem quy tắc bảo hiểm tự nguyện xe cơ giới)

1. Tên sản phẩm

Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe ÔTô

2. Mã nghiệp vụ (theo BEST) VOD
3. Đối tượng bảo hiểm Xe cơ giới hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam bao gồm thân vỏ, máy móc và trang thiết bị khác trên xe.

4. Người được bảo hiểm

Tài sản của Chủ xe

5. Phạm vi bảo hiểm

Bồi thường cho chủ xe những thiệt hại vật chất xe xảy ra do những tai nạn bất ngờ, ngoài sự kiểm soát của chủ xe, lái xe trong các trường hợp:

- Bị tai nạn do đâm va, lật đổ.

- Cháy nổ, bão lụt, sét đánh.

- Mất cắp toàn bộ và các rủi ro bất ngờ khác.

- Ngoài ra thanh toán những chi phí cần thiết và hợp lý cho việc ngăn ngừa, hạn chế tổn thất, trục vớt, kéo xe đến nơi sửa chữa, giám định tổn thất.

6. Các loại trừ bảo hiểm

- Các loại trừ chung theo quy định của pháp luật- Hao mòn, hư hỏng tự nhiên, hư hỏng do khuyết tật, mất giá, do sửa chữa, về điện hoặc các bộ phận thiết bị- Hư hỏng hay tổn thất do quá trình vận hành các thiết bị chuyên dùng trên xe cơ giới

 

- Xe sau khi sửa chữa trung, đại tu hoặc xe cải tạo mới theo quy định phải đăng kiểm lại mà chưa đi đăng kiểm lại theo quy định của nhà nước.

- Xe bị mất, chiếm dụng, tranh chấp dân sự, mất cắp bộ phận của xe.

- Tổn thất động cơ do xe đi vào đường ngập nước hay do nước lọt vào động cơ xe gây nên hiện tượng thuỷ kích phá huỷ động cơ xe.

7. Bồi thường tổn thất

- Tuỳ theo trường hợp cụ thể Bảo Minh có thể bồi thường chi phí sửa chữa, thay mới bộ phận & bồi thường tổn thất toàn bộ thực tế hoăc ước tính

8. Thời hạn bảo hiểm

 Thời hạn bảo hiểm thông thường là 1 năm. Trong một số trường hợp cụ thể, thời hạn bảo hiểm có thể dưới 1 năm

BIỂU PHÍ (1 NĂM) BẢO HIỂM VẬT CHẤT XE Ô TÔ (Chưa VAT 10%)

(Ban hành theo quyết định số 1111/2012-BM/QLNV, ngày 16/07/2012 của Tổng giám đốc Tổng Công Ty Cổ Phần Bảo Minh)

1. Phí bảo hiểm vật chất đối với xe ô tô không kinh doanh vận tải (KDVT)

Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm

STT

LOẠI XE

NIÊN HẠN SỬ DỤNG

Dưới 6 năm

6 – 10 năm

11 – 15 năm

16 – 20 năm

Trên 20

năm

1

Ô tô không KDVT dưới 9 chỗ

1,3%

1,4%

1,5%

1,8%

Không nhận bảo hiểm

2

Ô tô không KDVT từ 9 chỗ đến 15 chỗ

3

Ô tô không KDVT trên 15 chỗ

4

Xe tải không KDVT dưới 3 tấn, xe ô tô vừa chở người vừa chở hàng (Xe pickup)

1,3%

1,4%

1,6%

1,7%

5

Xe tải không KDVT từ 3 đến 8 tấn

6

Xe tải không KDVT trên 8 tấn đến 15 tấn

7

Xe tải không KDVT trên 15 tấn, xe chuyên dùng

Ghi chú:

-         Niên hạn sử dụng = Năm tham gia bảo hiểm – Năm sản xuất của xe

Ví dụ: Xe sản xuất năm 2008 khi tham gia bảo hiểm vào năm 2012 được tính niên hạn sử dụng là 4 năm

-         Phí bảo hiểm trên đây không áp dụng mức khấu trừ (Xe được chi trả 100% phí sửa chữa, thay thế)

2. Phí bảo hiểm vật chất đối với xe ô tô KDVT, áp dụng mức khấu trừ 500.000đ/vụ

Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm

STT

LOẠI XE

NIÊN HẠN SỬ DỤNG

Dưới 3 năm

3 – 5 năm

6 – 8 năm

9 – 11 năm

12 – 15 năm

1

Xe tải KDVT dưới 3 tấn, xe ô tô pickup

1,43

1,47

1,54

1,62

1,72

2

Xe tải KDVT từ 3 tấn tới 8 tấn

1,28

1,32

1,38

1,45

1,54

3

Xe tải KDVT từ 8 tấn tới 15 tấn

1,26

1,30

1,36

1,43

1,52

4

Xe tải KDVT trên 15 tấn, xe chuyên dùng.

1,25

1,29

1,35

1,41

1,44

5

Ô tô KDVT hành khách dưới 6 chỗ

2,00

2,06

2,16

2,26

KBH

6

Ô tô KDVT hành khách từ 6 – 8 chỗ

1,85

1,91

2,00

2,09

2,22

7

Ô tô KDVT hành khách từ 9 – 15 chỗ

1,58

1,63

1,71

1,78

1,89

8

Ô tô KDVT hành khách từ 16 – 30 chỗ

2,47

2,54

2,67

2,79

2,96

9

Ô tô KDVT hành khách từ 16 – 30 chỗ chạy hợp đồng

1,85

1,91

2,00

2,09

2,22

10

Ô tô KDVT hành khách trên 30 chỗ

1,85

1,91

2,00

2,09

2,22

11

Taxi dưới 6 chỗ

2,78

3,47

3,89

KBH

KBH

12

Taxi trên 6 – 8 chỗ

2,72

3,40

3,81

4,22

13

Taxi trên 8 chỗ

2,56

3,19

3,58

3,96

14

Xe buýt

1,64

1,69

1,77

1,86

1,97

15

Ô tô chở hàng đông lạnh

2,62

2,70

2,83

2,96

3,14

16

Ô tô đầu kéo

2,84

2,93

3,07

3,21

3,41

17

Xe rơ-mooc

1,67

1,72

1,80

1,89

2,00

3. Phụ phí bảo hiểm đối với các điều khoản bổ sung

a) Bảo hiểm mới thay thế cũ không trừ khấu hao (Mã số BS01/BM-XCG)

Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm

STT

LOẠI XE

NIÊN HẠN SỬ DỤNG

PHỤ PHÍ BẢO HIỂM (%/STBH)

1

Xe ô tô chở người không KDVT

Dưới 3 năm

0

Từ 3 – 5 năm

0,05

Từ 6 – 8 năm

0,1

Từ 9 – 11 năm

0,12

Từ 12 – 13 năm

0,13

Từ 14 – 15 năm

0,14

Từ 16 – 20 năm

0,6

2

Xe tải, xe pickup không KDVT, xe ô tô chuyên dùng

Năm đầu tiên

0

2 năm

0,1

Từ 3 – 5 năm

0,2