Bảo Minh bồi thường cho Chủ xe những thiệt hại vật chất xe xảy ra do những tai nạn bất ngờ, ngoài sự kiểm soát của Chủ xe, lái xe trong những trường hợp: 1.Đâm va, lật đổ; 2.Hỏa hoạn, cháy nổ; 3.Những tai họa bất khả kháng do thiên nhiên: Bão, Lũ lụt, sụt lở, sét đánh, động đất, mưa đá; 4.Vật thể từ bên ngoài tác động lên xe cơ giới; 5.Mất toàn bộ xe trong trường hợp: xe bị trộm cắp, xe bị cướp, bị cưỡng đoạt; 6.Tai nạn do rủi ro bất ngờ khác ngoài những điểm loại trừ quy định tại Điều 9 và Điều 14 Quy tắc bảo hiểm xe cơ giới.
Ngoài ra, Bảo Minh còn thanh toán những chi phí cần thiết và hợp lý phát sinh trong tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm nhằm ngăn ngừa, hạn chế tổn thất phát sinh thêm, bảo vệ và đưa xe thiệt hại tới nơi sửa chữa gần nhất, giám định tổn thất.
Từ ngày 01/06/2015 đến ngày 30/06/2015, Công ty Bảo Minh Thăng Long triển khai chương trình đề phòng và hạn chế tổn thất xe ô tô cho khách hàng tham gia bảo hiểm vật chất xe Ô tô tại Bảo Minh Thăng Long, chương trinh như sau:
1. Đối tượng khách hàng
- Tham gia bảo hiểm vật chất ô tô tại Bảo Minh Thăng Long có thời hạn bảo hiểm từ 01 năm trở lên, và
- Ngày tham gia bảo hiểm từ 01/06/2015 đến 30/06/2015, và
- Phí bảo hiểm trước thuế/1 xe từ 8.000.000 đồng trở lên
2. Quyền lợi khách hàng
*Lưu ý: Chương trình này áp dụng cho Khách hàng tham gia bảo hiểm tại Công ty Bảo Minh Thăng Long và có thể không được áp dụng khi khách hàng tham gia bảo hiểm tại các Công ty thành viên khác của Bảo Minh. Để biết thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ:
- Hotline 24/24: 0903 686 166 (Mrs.Tuyết - Trưởng phòng)
BIỂU PHÍ (1 NĂM) BẢO HIỂM VẬT CHẤT XE Ô TÔ (ĐÃ BAO GỒM VAT 10%)
(Ban hành theo quyết định số 0545/2015-BM/XCG, ngày 17/04/2015 của Tổng giám đốc Tổng Công Ty Cổ Phần Bảo Minh)
1. Phí bảo hiểm vật chất đối với xe ô tô không kinh doanh vận tải (KDVT)
Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm
STT
|
LOẠI XE
|
NIÊN HẠN SỬ DỤNG
|
Dưới 6 năm
|
6 – 8 năm
|
9 – 11 năm
|
12 – 15 năm
|
Trên 20
năm
|
1
|
Ô tô không KDVT dưới 9 chỗ
|
1,5%
|
1,6%
|
1,6%
|
1,71%
|
Không nhận bảo hiểm
|
2
|
Ô tô không KDVT từ 9 chỗ đến 15 chỗ
|
3
|
Ô tô không KDVT trên 15 chỗ
|
4
|
Xe tải không KDVT dưới 3 tấn, xe ô tô vừa chở người vừa chở hàng (Xe pickup)
|
1,36%
|
1,46%
|
1,46%
|
1,67%
|
5
|
Xe tải không KDVT từ 3 đến 8 tấn
|
6
|
Xe tải không KDVT trên 8 tấn đến 15 tấn
|
7
|
Xe tải không KDVT trên 15 tấn, xe chuyên dùng
|
Ghi chú:
- Niên hạn sử dụng = Năm tham gia bảo hiểm – Năm sản xuất của xe (Ví dụ: Xe sản xuất năm 2008 khi tham gia bảo hiểm vào năm 2012 được tính niên hạn sử dụng là 4 năm)
- Phí bảo hiểm trên đây áp dụng mức khấu trừ 500.000đ/vụ (*Trường hợp không áp dụng khấu trừ tăng 10% phí bảo hiểm)
2. Phí bảo hiểm vật chất đối với xe ô tô KDVT, áp dụng mức khấu trừ 1.000.000đ/vụ
Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm
STT
|
LOẠI XE
|
NIÊN HẠN SỬ DỤNG
|
Dưới 3 năm
|
3 – 5 năm
|
6 – 8 năm
|
9 – 11 năm
|
12 – 15 năm
|
1
|
Xe tải KDVT dưới 3 tấn, xe ô tô pickup
|
1,7%
|
1,75%
|
1,82%
|
1,90%
|
2,01%
|
2
|
Xe tải KDVT từ 3 tấn tới 8 tấn
|
1,7%
|
1,74%
|
1,80%
|
1,88%
|
1,97%
|
3
|
Xe tải KDVT từ 8 tấn tới 15 tấn
|
1,7%
|
1,74%
|
1,80%
|
1,87%
|
1,97%
|
4
|
Xe tải KDVT trên 15 tấn, xe chuyên dùng.
|
1,7%
|
1,74%
|
1,80%
|
1,86%
|
1,89%
|
5
|
Ô tô KDVT hành khách dưới 6 chỗ
|
2,09%
|
2,15%
|
2,26%
|
2,36%
|
KBH
|
6
|
Ô tô KDVT hành khách từ 6 – 8 chỗ
|
1,93%
|
2,0%
|
2,09%
|
2,18%
|
2,32%
|
7
|
Ô tô KDVT hành khách từ 9 – 15 chỗ
|
1,65%
|
1,70%
|
1,79%
|
1,86%
|
1,98%
|
8
|
Ô tô KDVT hành khách từ 16 – 30 chỗ
|
2,58%
|
2,65%
|
2,79%
|
2,92%
|
3,09%
|
9
|
Ô tô KDVT hành khách từ 16 – 30 chỗ có phù hiệu xe hợp đồng
|
1,93%
|
2,0%
|
2,09%
|
2,18%
|
2,32%
|
10
|
Ô tô KDVT hành khách trên 30 chỗ
|
1,93%
|
2,0%
|
2,09%
|
2,18%
|
2,32%
|
11
|
Taxi dưới 6 chỗ
|
3,25%
|
4,06%
|
4,55%
|
KBH
|
KBH
|
12
|
Taxi trên 6 - 8 chỗ
|
3,18%
|
3,98%
|
4,46%
|
4,94%
|
13
|
Taxi trên 8 chỗ
|
3,0%
|
3,73%
|
4,19%
|
4,63%
|
14
|
Xe buýt
|
1,71%
|
1,77%
|
1,85%
|
1,94%
|
2,06%
|
15
|
Ô tô chở hàng đông lạnh
|
2,74%
|
2,82%
|
2,96%
|
3,09%
|
3,28%
|
16
|
Ô tô đầu kéo
|
2,97%
|
3,06%
|
3,21%
|
3,35%
|
3,56%
|
17
|
Xe rơ-mooc
|
1,75%
|
1,80%
|
1,88%
|
1,98%
|
2,09%
|
3. Phụ phí bảo hiểm đối với các điều khoản bổ sung
Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm
STT
|
Tên điều khoản bổ sung
|
Mã điều khoản bổ sung
|
Phụ phí bảo hiểm (%/STBH)
|
1
|
Bảo hiểm mới thay cũ (bảo hiểm thay thế mới)
|
BS01/BM-XCG
|
+ 0,1% (từ năm thứ 3 trở đi)
|
2
|
Bảo hiểm lựa chọn cơ sở sửa chữa
|
BS02/BM-XCG
|
+ 0,1% (từ năm thứ 3 trở đi)
|
3
|
Bảo hiểm thuê xe trong thời gian sửa chữa (bảo hiểm gián đoạn sử dụng xe)
|
BS03/BM-XCG
|
+ 605.000đ
|
4
|
Bảo hiểm tổn thất của động cơ khi xe hoạt động trong khu vực bị ngập nước
|
BS06/BM-XCG
|
+ 0,1%
|
5
|
Bảo hiểm xe bị mất trộm, cướp bộ phận
|
BS10/BM-XCG
|
+ 0,2%
|
------------------------------------------------------------------------------
Để biết thêm chi tiết về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ:
- Đến các Trụ Sở của Bảo Minh gần nhất; hoặc
- Gọi số Hotline 0903 686 166 hoặc
- Email: NTTuyet@baominh.com.vn